Hướng Dẫn Chọn Size Quần Áo Thể Thao
Hướng Dẫn Chọn Size Quần Áo Thể Thao
Size S M L XL là gì?
Khi đặt mua áo chắc hẳn mọi người sẽ dựa vào thông số size thường được để ở dưới cổ áo phía trong với ký hiệu là S, M, L, XL, XXL để lựa chọn nhưng có thể chưa hiểu ý nghĩa của chúng để dễ nhớ cũng như lựa chọn các size áo lớn hơn hoặc nhỏ hơn. Thông thường chúng ta sẽ có những size sau:
- XS = Extra Small = Rất nhỏ (Do từ Extra đọc âm đầu là X nên viết tắt là XS nhưng thường ít khi gặp)
- S = Small = Nhỏ
- M = Medium = Trung bình
- L = Large = Lớn
- XL = Extra Large = Rất lớn
- XXL = Extra Extra Large = Rất rất lớn
Tuy nhiên khi áp dụng vào người Việt Nam thì sẽ có những sự chênh lệch và cần điều chỉnh, các mẫu quần áo mà Thể Thao Sỉ đang kinh doanh chỉ có 4 size cơ bản S, M, L và XL là size lớn nhất.
QUY CHUẨN KÍCH THƯỚC QUẦN ÁO THỂ THAO NAM
Size áo | S | M | L | XL |
Dài áo | 65.5 | 68.0 | 70.5 | 73.0 |
Lai áo | 47.0 | 49.0 | 51.0 | 53.0 |
Ngực áo | 47.0 | 49.0 | 51.0 | 53.0 |
Dài cổ | 19.5 | 20.0 | 20.5 | 21.0 |
Dài vai | 40.0 | 41.5 | 43.0 | 44.5 |
Dài tay | 22.0 | 23.0 | 24.0 | 25.0 |
Lai tay | 16.0 | 17.0 | 18.0 | 19.0 |
Size quần | S | M | L | XL |
Rộng lưng | 65.5 | 68.0 | 70.5 | 73.0 |
Dài quần | 47.0 | 49.0 | 51.0 | 53.0 |
Rộng ống | 47.0 | 49.0 | 51.0 | 53.0 |
Đáy quần | 19.5 | 20.0 | 20.5 | 21.0 |
(*) Đơn vị tính là cm
(**) Độ lệch là +- 1.0 cm
(***) Kích thước trên là của form suông đồ bóng đá
HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN ÁO THỂ THAO NAM
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao (cm) | 152 – 160 | 161 – 167 | 168 – 174 | 175 – 182 |
Cân nặng (kg) | < 50kg | < 60kg | < 70kg | < 80kg |
HƯỚNG DẪN CHỌN SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM
Size | Chiều dài áo | Chiều rộng áo | Cân nặng (kg) | Độ tuổi |
1 | 44 | 32 | 10-13 | 2-3 |
3 | 47 | 33 | 14-18 | 4-5 |
5 | 50 | 35 | 19-23 | 6-7 |
7 | 53 | 37 | 23-26 | 8-9 |
9 | 55 | 39 | 26-29 | 9-10 |
11 | 58 | 40 | 29-31 | 10-11 |
13 | 61 | 42 | 31-39 | 11-12 |
15 | 64 | 44 | 40-45 | >12 |
(*) Lưu ý: Nếu chiều cao và cân nặng không cùng 1 size thì chọn size lớn hơn.
Nguồn: Thethaosi
Bình luận