Vợt Cầu Lông VS: BÁO GIÁ DỤNG CỤ THỂ THAO VENSON SPORT – Phần 1
BÁO GIÁ DỤNG CỤ THỂ THAO VENSON SPORT
VS là nhà sản xuất vợt cầu lông chuyên nghiệp | Venson Sport
Venson sport là công ty sản xuất dụng cụ sản phẩm thể thao tại Trung Quốc, Sản phẩm Venson được người chơi thể thao thường gọi tắt là VS. Với các mẫu quen thuộc như quấn cán vợt vs, giày cầu lông vs, vợt cầu lông vs, dây cước cầu lông vs, túi – balo vs, tất thể thao vs, các phụ kiện trợ cơ vs như băng gối, trợ khuỷu tay, trợ gối, bó đầu gối, bó gót, bó cổ tay…
Venson Sport làm ra nhiều loại vợt cầu lông phù hợp với nhu cầu của mọi mức tiêu dùng. Đáp ứng đầy đủ các sản phẩm cầu lông và đã được nhiều người chơi thể thao đón nhận ngay từ khi giới thiệu.
- Công ty: Guangzhou Venson Sport Co.,Ltd
- Địa chỉ: Tầng 5, tòa nhà số 3, Quảng trường Long Khẩu, HuanJiao, Đường Shixia, Quận Bạch Vân, Thành phố Quảng Châu, Tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc
- Website: https://www.vensonsport.com
- Facebook: Venson Sport
Tại Việt Nam, nhiều cửa hàng thể thao đã lựa chọn Venson Sport như một dòng sản phẩm chính hãng giá rẻ để đáp ứng nhu cầu tại địa phương. Trang Nguyên Sport rất hân hạnh là một đại lý cấp 1 tại Hà Nội cung cấp và phân phối cho dòng sản phẩm này đến các đại lý cấp dưới và hệ thống cửa hàng, showroom liên kết của mình trên toàn quốc.
Trang Nguyên Sport xin giới thiệu các dòng sản phẩm được cập nhật từ ngày 10/10/2018. Xin mời xem chi tiết:
BẢNG BÁO GIÁ VỢT CẦU LÔNG VS ( Venson Sport )
STT | Tên Sản Phẩm | Thông Số | Mức Đan Vợt |
Màu Sắc Vợt |
Giá Bán Lẻ |
|
1 | CẦU LÔNG VS WIND SPEED F35 |
82 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
12 ̴ 14kg | Đen Cốm | 2.250.000 | |
2 | CẦU LÔNG VS WIND SPEED F16 |
73 ± 3g 292 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Xám Cam | 1.190.000 | |
3 | CẦU LÔNG VS WIND SPEED F16X |
77 ± 3g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Xam Đỏ | 1.190.000 | |
4 | CẦU LÔNG VS WIND SPEED F2 |
85 ± 2g 287 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Xanh cốm | 1.010.000 | |
5 | CẦU LÔNG VS KING KONG X50 |
77 ± 2g 300 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Vàng,Trắng | 1.770.000 | |
6 | CẦU LÔNG VS KING KONG X55 |
77 ± 2g 300 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Vàng,Đen | 1.770.000 | |
7 | CẦU LÔNG VS KING KONG X56 |
77 ± 2g 300 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Trắng, Đỏ | 1.770.000 | |
8 | CẦU LÔNG VS KING KONG X1 |
82 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đỏ, Vàng | 1.905.000 | |
9 | CẦU LÔNG VS KING KONG X2 |
87 ± 2g 285 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Xanh, Vàng | 1.905.000 | |
10 | CẦU LÔNG VS WOVEN POWER 28 |
85 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đen, Vàng | 1.428.000 | |
11 | CẦU LÔNG VS WOVEN POWER 85 |
85 ± 2g
292 ± 3mm, 675mm |
12 ̴ 14kg | Đỏ Đen | 1.905.000 | |
12 | CẦU LÔNG VS UNTR WOVEN 70 II |
82 ± 2g
292 ± 3mm, 675mm |
12 ̴ 14kg | Đen | 1.635.000 | |
13 | CẦU LÔNG VS UNTR WOVEN 60 |
85 ± 2g 288 ± 3mm, 675mm |
12 ̴ 14kg | Đen Đỏ | 1.655.000 | |
14 | CẦU LÔNG VS ACE POWER 10 |
83 ± 3g
295 ± 3mm, 675mm
|
12 ̴ 17,5kg | Cốm | 825.000 | |
15 | CẦU LÔNG VS ACE POWER 11 |
Chì | ||||
16 | CẦU LÔNG VS ACE POWER 12 |
Xanhdương | ||||
17 | CẦU LÔNG VS ACE POWER 13 |
Cam | ||||
18 | CẦU LÔNG VS ACE POWER 35 |
82 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Lam Trắng | 1.020.000 | |
19 | CẦU LÔNG VS ACE POWER 36 |
85 ± 2g 287 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Trắng Cam | 1.020.000 | |
20 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 5 II |
82 ± 2g 288 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đen | 835.000 | |
21 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 7700 |
77 ± 3g 288 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đen, Xanh | 955.00 | |
22 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 7670 |
82 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đen Trắng | 970.000 | |
23 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 7660 |
82 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đen Trắng | 970.000 | |
24 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 7620 |
82 ± 2g 292 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đen Xanh Ngọc | 790.000 | |
25 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 7610 |
82 ± 2g 292 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đỏ, Vàng | 790.000 | |
26 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 6200 |
82 ± 2g 292 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Xám, Xanhngọc | 780.000 | |
27 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 6100 |
82 ± 2g 292 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Xám, Cam | 780.000 | |
28 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 5900 |
85 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 15kg | Đen, xám | 925.000 | |
29 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 5800 |
85 ± 2g 285 ± 3mm, 665mm |
11 ̴ 15kg | Cam, Trắng | 925.000 | |
30 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 5720 |
82 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Xanh, Trắng | 790.000 | |
31 | CẦU LÔNG VS NANO POWER 5710 |
82 ± 2g 295 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đỏ, Xám | 790.000 | |
32 | CẦU LÔNG VS BLADE 5000 |
85 ± 2g 285 ± 3mm, 675mm |
11,5 ̴ 12,5kg | Đỏ, Cam | ||
33 | CẦU LÔNG VS BLADE 6000 |
85 ± 2g 285 ± 3mm, 675mm |
9 ̴ 12,5kg | Đen, Vàng | ||
34 | CẦU LÔNG VS BLADE 6200 |
82 ± 2g 285 ± 3mm, 675mm |
11,5 ̴ 12,5kg | Đen, Xanhngọc | ||
35 | CẦU LÔNG VS TURBO 125 ( A,B,C,D,G,F ) |
85 ± 2g 285 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | |||
36 | CẦU LÔNG VS TURBO 126 |
85 ± 2g 285 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đen, xám | ||
37 | CẦU LÔNG VS TURBO 127 |
85 ± 2g 285 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Đen | ||
38 | CẦU LÔNG VS TURBO 128 |
85 ± 2g 285 ± 3mm, 675mm |
11 ̴ 14kg | Vàng, Đen |
Giá sỉ liên hệ trực tiếp 0903247787 / 02436400455
VS là thương hiệu hàng đầu về vợt cầu lông giá rẻ nhưng hiệu suất cao và là nhà sản xuất các sản phẩm, phụ kiện cầu lông phân phối chủ yếu ở Trung Quốc và hơn 30 quốc gia trên thế giới, chủ yếu là khu vực Đông nam Á, trong đó có VN.
VS là hãng chuyên về cầu lông, có hơn 13 năm nghiên cứu tích lũy kinh nghiệm và nghiên cứu cải tiến công nghệ. Vợt VS sẻ trải qua 79 quy trình sản xuất và 11 lần kiểm tra chất lượng trước khi đến với tay vợt thủ. Tất cả đều đc thực hiện bởi đội ngũ chuyên nghiệp trong nhà máy, từ nguyên liệu đến sản phẩm cuối cùng. Và vì thế, dù là thương hiệu vợt cầu lông giá rẻ nhưng VS ko nhái theo bất cứ thương hiệu nào khác, đồng thời chất lượng và công nghệ của VS không hề quá thua kém với bất kỳ thương hiệu nào.
Ưu nhược điểm của vợt VS:
- 1. Không lo vợt giả hay nhái, vì giá đã quá kịch sàn, bá nhất trong tất cả các thương hiệu vợt giá rẻ
- 2. Bền, bao va chạm, và trong trường hợp tệ nhất, nếu xảy ra gãy vợt, thì chúng ta cũng sẽ ko chút đau đớn nào so với khi ta ôm một con Yonex, Victor hay Lining ….
- 3. Nước sơn khá lì, va chạm nhẹ không hề hấn gì. Màu sắc đẹp nhưng không sắc sảo.
- 4. Mức căng lưới cao: VS là vợt có mức căng tối thiểu là 24lbs và tối đa là 46lbs. Riêng với series dòng ACE Power thì mức căng tối đa là 35lbs, tương đương 15.5kg.
- 5. Đánh, đập không rung, không gây đau, mỏi nhức tay như những dòng vợt giá rẻ, tầm trung và vợt phôi khác.
- 6. Không phá tay đối với những người mới chơi.
- 7. Có thương hiệu, rẻ, bền, đẹp và tốt hơn nhiều so với một số vợt phôi cùng tầm giá.
Bình luận